Đọc nhanh: 脱壳 (thoát xác). Ý nghĩa là: thoát ra khỏi vỏ trứng, lột xác, loại bỏ vỏ trấu.
脱壳 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra khỏi vỏ trứng
to break out of an eggshell
✪ 2. lột xác
to molt
✪ 3. loại bỏ vỏ trấu
to remove the husk
✪ 4. để bảo vệ
to shell
✪ 5. thoát xác
皮肤脱离掉落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱壳
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
脱›