Đọc nhanh: 良言 (lương ngôn). Ý nghĩa là: lời hay; lời nói có ích. Ví dụ : - 良言相劝。 những lời khuyên bổ ích.. - 金玉良言。 những lời vàng ngọc.
良言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hay; lời nói có ích
有益的话; 好话
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良言
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
良›
言›