Đọc nhanh: 金圆券 (kim viên khoán). Ý nghĩa là: kim viên bản (một loại giấy bạc phát hành năm 1948 của chính phủ Quốc Dân Đảng, Trung Quốc).
金圆券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim viên bản (một loại giấy bạc phát hành năm 1948 của chính phủ Quốc Dân Đảng, Trung Quốc)
国民党政府在1948年发行的一种纸币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金圆券
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 等 一下 , 我 有 代金券
- Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
圆›
金›