Đọc nhanh: 金玉 (kim ngọc). Ý nghĩa là: vàng ngọc; kim ngọc. Ví dụ : - 金玉良言。 lời vàng ngọc.. - 金玉其外,败絮其中(外表很华美,里头一团糟)。 bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
金玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng ngọc; kim ngọc
泛指珍宝,比喻华美贵重
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金玉
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 金玉良言
- những lời vàng ngọc.
- 金玉良言
- lời vàng ngọc.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
金›