黄澄澄 huángchéngchéng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng trừng trừng】

Đọc nhanh: 黄澄澄 (hoàng trừng trừng). Ý nghĩa là: vàng óng; vàng rực; vàng tươi. Ví dụ : - 谷穗儿黄澄澄的。 bông lúa vàng óng. - 黄澄澄的金质奖章。 huy chương vàng óng

Ý Nghĩa của "黄澄澄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄澄澄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vàng óng; vàng rực; vàng tươi

(黄澄澄的) 形容金黄色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄澄澄

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • volume volume

    - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • volume volume

    - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 一片 yīpiàn 澄碧 chéngbì

    - Bầu trời một màu xanh.

  • volume volume

    - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一湾 yīwān 澄波 chéngbō

    - Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.

  • volume volume

    - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • volume volume

    - 清澄 qīngchéng de 蓝天 lántiān shàng 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 云翳 yúnyì

    - bầu trời trong xanh không một gợn mây.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao