Đọc nhanh: 黄澄澄 (hoàng trừng trừng). Ý nghĩa là: vàng óng; vàng rực; vàng tươi. Ví dụ : - 谷穗儿黄澄澄的。 bông lúa vàng óng. - 黄澄澄的金质奖章。 huy chương vàng óng
黄澄澄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng óng; vàng rực; vàng tươi
(黄澄澄的) 形容金黄色
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄澄澄
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 先 把 药水 澄净
- Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 天空 一片 澄碧
- Bầu trời một màu xanh.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
黄›