càn
volume volume

Từ hán việt: 【xán】

Đọc nhanh: (xán). Ý nghĩa là: xán lạn; rực rỡ; chói mắt. Ví dụ : - 星河灿烂。 Tinh hà xán lạn.. - 阳光灿照。 Ánh nắng chiếu chói chang.. - 他的青春灿烂。 Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xán lạn; rực rỡ; chói mắt

光彩耀眼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 星河 xīnghé 灿烂 cànlàn

    - Tinh hà xán lạn.

  • volume volume

    - 阳光 yángguāng 灿照 cànzhào

    - Ánh nắng chiếu chói chang.

  • volume volume

    - de 青春 qīngchūn 灿烂 cànlàn

    - Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 灿然一新 cànrányīxīn

    - sáng loà mới toanh

  • volume volume

    - 灯光灿烂 dēngguāngcànlàn

    - Ánh đèn sáng rực.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 一片 yīpiàn 灿烂 cànlàn

    - Tương lai rực rỡ.

  • volume volume

    - 开心 kāixīn de 档口 dàngkǒu wèi kāi 吉祥 jíxiáng de 星光 xīngguāng wèi càn 幸福 xìngfú de 歌谣 gēyáo wèi hēng

    - Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn

  • volume volume

    - 灿烂 cànlàn de 晚霞 wǎnxiá 预示 yùshì 明天 míngtiān yòu shì hǎo 天气 tiānqì

    - ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.

  • volume volume

    - 黄灿灿 huángcàncàn de 菜花 càihuā

    - hoa cải vàng óng

  • volume volume

    - 灿烂 cànlàn de 未来 wèilái zài 等待 děngdài zhe 我们 wǒmen

    - Một tương lai xán lạn đang chờ đợi chúng ta.

  • volume volume

    - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Càn
    • Âm hán việt: Xán
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FU (火山)
    • Bảng mã:U+707F
    • Tần suất sử dụng:Cao