Đọc nhanh: 灿 (xán). Ý nghĩa là: xán lạn; rực rỡ; chói mắt. Ví dụ : - 星河灿烂。 Tinh hà xán lạn.. - 阳光灿照。 Ánh nắng chiếu chói chang.. - 他的青春灿烂。 Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
灿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xán lạn; rực rỡ; chói mắt
光彩耀眼
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灿
- 灿然一新
- sáng loà mới toanh
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 未来 一片 灿烂
- Tương lai rực rỡ.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 灿烂 的 晚霞 预示 明天 又 是 好 天气
- ráng chiều rực rỡ báo trước ngày mai thời tiết rất tốt.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 灿烂 的 未来 在 等待 着 我们
- Một tương lai xán lạn đang chờ đợi chúng ta.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灿›