Đọc nhanh: 金城镇 (kim thành trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Chincheng ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan, Jincheng (địa danh thông thường).
✪ 1. Thị trấn Chincheng ở huyện Kim Môn 金門縣 | 金门县 (đảo Kim Môn hoặc Quemoy), Đài Loan
Chincheng town in Kinmen County 金門縣|金门县 [Jin1 mén xiàn] (Kinmen or Quemoy islands), Taiwan
✪ 2. Jincheng (địa danh thông thường)
Jincheng (common place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金城镇
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 这个 城镇 的 风景 非常 迷人
- Cảnh vật của thị trấn này rất mê người.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
金›
镇›