Đọc nhanh: 野颠茄 (dã điên cà). Ý nghĩa là: bóng đêm chết chóc (Atropa belladonna).
野颠茄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng đêm chết chóc (Atropa belladonna)
deadly nightshade (Atropa belladonna)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野颠茄
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茄›
野›
颠›