Đọc nhanh: 番茄 (phiên cà). Ý nghĩa là: quả cà chua; trái cà chua. Ví dụ : - 番茄富含维生素C。 Cà chua rất giàu vitamin C.. - 我喜欢吃新鲜的番茄。 Tôi thích ăn cà chua tươi.. - 我们种了几株番茄。 Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
番茄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả cà chua; trái cà chua
这种植物的果实
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番茄
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
茄›