Đọc nhanh: 雪茄 (tuyết gia). Ý nghĩa là: xì-gà (thuốc lá); thuốc xì-gà. Ví dụ : - 他点燃了雪茄。 Anh ta đã thắp một điếu xì gà.. - 我时而喜欢抽一支大雪茄烟。 Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
雪茄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xì-gà (thuốc lá); thuốc xì-gà
用烟叶卷成的烟,形状较一般的香烟粗而长也叫卷烟 (英:cigar)
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪茄
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茄›
雪›