Đọc nhanh: 量子沫 (lượng tử mạt). Ý nghĩa là: bọt lượng tử (trong lý thuyết dây và khoa học viễn tưởng).
量子沫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọt lượng tử (trong lý thuyết dây và khoa học viễn tưởng)
quantum foam (in string theory, and science fiction)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量子沫
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 小伙子 肚量 大
- thanh niên sức ăn rất mạnh
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
沫›
量›