Đọc nhanh: 野食儿 (dã thực nhi). Ý nghĩa là: thức ăn; mồi (của thú hoang), thu nhập phụ.
野食儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn; mồi (của thú hoang)
禽兽在野外找到的食物
✪ 2. thu nhập phụ
比喻本分以外所得的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野食儿
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 鸡 没 食儿 了
- gà hết thức ăn rồi.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
野›
食›