Đọc nhanh: 野味 (dã vị). Ý nghĩa là: thịt rừng. Ví dụ : - 他喜欢吃各种野味。 Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.. - 他们在市场上卖野味。 Họ bán thịt thú rừng ở chợ.. - 他在野外猎获了一些野味。 Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
野味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt rừng
猎取得来的做肉食的鸟兽
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野味
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
野›