Đọc nhanh: 野兽 (dã thú). Ý nghĩa là: dã thú; muông thú; thú rừng. Ví dụ : - 原始社会的人用粗糙的石器猎取野兽。 người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.. - 这一带常有野兽毁害庄稼。 ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.. - 虎豹都是凶猛的野兽。 Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
野兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã thú; muông thú; thú rừng
家畜以外的兽类
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野兽
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 他们 看到 了 一头 野兽
- Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
野›