重地 zhòngdì
volume volume

Từ hán việt: 【trọng địa】

Đọc nhanh: 重地 (trọng địa). Ý nghĩa là: nơi quan trọng; trọng địa; vùng đất trọng yếu. Ví dụ : - 工程重地 công trình nơi trọng yếu. - 军事重地 vùng đất quân sự trọng yếu.

Ý Nghĩa của "重地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nơi quan trọng; trọng địa; vùng đất trọng yếu

重要而需要严密防护的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 重地 zhòngdì

    - công trình nơi trọng yếu

  • volume volume

    - 军事 jūnshì 重地 zhòngdì

    - vùng đất quân sự trọng yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重地

  • volume volume

    - 郑重 zhèngzhòng 地点 dìdiǎn le 点头 diǎntóu

    - Anh ấy trịnh trọng gật đầu.

  • volume volume

    - 慎重 shènzhòng 选择 xuǎnzé le shū

    - Anh ấy cẩn thận chọn sách.

  • volume volume

    - 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 完成 wánchéng zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy rất điềm tĩnh khi xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - 地层 dìcéng de 研究 yánjiū hěn 重要 zhòngyào

    - Nghiên cứu hệ địa tầng rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu 借重 jièzhòng nín de 地方 dìfāng hái 很多 hěnduō 还要 háiyào cháng lái 麻烦 máfán nín

    - sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao