覆辙 fùzhé
volume volume

Từ hán việt: 【phú triệt】

Đọc nhanh: 覆辙 (phú triệt). Ý nghĩa là: vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại). Ví dụ : - 重蹈覆辙 đi theo vết xe đổ

Ý Nghĩa của "覆辙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

覆辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại)

翻过车的道路比喻曾经失败的做法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - đi theo vết xe đổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆辙

  • volume volume

    - 前车之覆 qiánchēzhīfù 后车之鉴 hòuchēzhījiàn

    - Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương

  • volume volume

    - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • volume volume

    - 风暴 fēngbào 覆翻 fùfān le 船只 chuánzhī

    - Cơn bão đã lật úp các con tàu.

  • volume volume

    - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • volume volume

    - 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - đi theo vết xe đổ

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān shí 湖面 húmiàn shàng 覆盖 fùgài zhe bīng

    - Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 立即 lìjí de 问题 wèntí

    - Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn 鸦片战争 yāpiànzhànzhēng 提醒 tíxǐng 政府 zhèngfǔ 重蹈覆辙 chóngdǎofùzhé

    - Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình