Đọc nhanh: 覆辙 (phú triệt). Ý nghĩa là: vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại). Ví dụ : - 重蹈覆辙 đi theo vết xe đổ
覆辙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết xe đổ; bài học nhớ đời (ví với cách làm đã thất bại)
翻过车的道路比喻曾经失败的做法
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆辙
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 覆辙
- vết xe đổ; vết bánh xe.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
覆›
辙›