重庆 chóngqìng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng khánh】

Đọc nhanh: 重庆 (trọng khánh). Ý nghĩa là: Trùng Khánh (Trung Quốc), Trùng Khánh (huyện thuộc Cao Bằng, Việt Nam). Ví dụ : - 我们计划去重庆旅游。 Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.. - 重庆的火锅非常有名。 Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.. - 重庆的夜景非常美丽。 Cảnh đêm của Trùng Khánh rất đẹp.

Ý Nghĩa của "重庆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重庆 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Trùng Khánh (Trung Quốc)

是中国城市

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 重庆 chóngqìng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 重庆 chóngqìng de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 重庆 chóngqìng de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh đêm của Trùng Khánh rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Trùng Khánh (huyện thuộc Cao Bằng, Việt Nam)

越南地名属于高平省份

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 高平省 gāopíngshěng 旅游 lǚyóu 一定 yídìng yào 重庆 chóngqìng xiàn

    - Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重庆

  • volume volume

    - 北京 běijīng 太远 tàiyuǎn le 不然 bùrán 重庆 chóngqìng ba

    - Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 重庆 chóngqìng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 相当 xiāngdāng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.

  • volume volume

    - cóng 成都 chéngdū 重庆 chóngqìng

    - từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 重庆 chóngqìng de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - dào 高平省 gāopíngshěng 旅游 lǚyóu 一定 yídìng yào 重庆 chóngqìng xiàn

    - Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 重庆 chóngqìng de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh đêm của Trùng Khánh rất đẹp.

  • volume volume

    - 正值 zhèngzhí 国庆 guóqìng 老友 lǎoyǒu 重逢 chóngféng 真是 zhēnshi 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao