Đọc nhanh: 吹灯拔蜡 (xuy đăng bạt lạp). Ý nghĩa là: chết; đi đời nhà ma; toi đời; toi mạng; ngủm củ tỏi.
吹灯拔蜡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; đi đời nhà ma; toi đời; toi mạng; ngủm củ tỏi
指人死;完蛋 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹灯拔蜡
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 他 轻轻 一 吹灭 蜡烛
- Anh ấy thổi nhẹ một hơi tắt nến.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 孩子 们 吹 蜡烛 后 许愿
- Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
拔›
灯›
蜡›