Đọc nhanh: 香灯 (hương đăng). Ý nghĩa là: hương nến; nhang đèn。祭祀祖先或神佛用的香和蠟燭。.
香灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương nến; nhang đèn。祭祀祖先或神佛用的香和蠟燭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
香›