Đọc nhanh: 雨过天青 (vũ quá thiên thanh). Ý nghĩa là: mọi đám mây đều có lớp lót bạc (thành ngữ), hy vọng mới sau một thời kỳ thảm khốc (thành ngữ), xem thêm 雨過天晴 | 雨过天晴.
雨过天青 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mọi đám mây đều có lớp lót bạc (thành ngữ)
every cloud has a silver lining (idiom)
✪ 2. hy vọng mới sau một thời kỳ thảm khốc (thành ngữ)
new hopes after a disastrous period (idiom)
✪ 3. xem thêm 雨過天晴 | 雨过天晴
see also 雨過天晴|雨过天晴 [yǔ guò tiān qíng]
✪ 4. bầu trời quang đãng sau cơn mưa
sky clears after rain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨过天青
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 旋即 雨过天晴
- Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
过›
雨›
青›