Đọc nhanh: 重症监护病房 (trọng chứng giám hộ bệnh phòng). Ý nghĩa là: intensive care unit (ICU) Khu Chăm sóc Tích cực (ICU).
重症监护病房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. intensive care unit (ICU) Khu Chăm sóc Tích cực (ICU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重症监护病房
- 特护 病房
- phòng chăm sóc đặc biệt.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 你们 能 把 派对 转 到 加护 病房 吗
- Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
护›
病›
症›
监›
重›