Đọc nhanh: 监护 (giám hộ). Ý nghĩa là: giám hộ; giám sát. Ví dụ : - 貌似是我拿来了便携式监护仪 Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.. - 跟我说说监护权 Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.. - 父母在争夺监护权 Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
监护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám hộ; giám sát
法律上指对未成年人、精神病人等的人身、财产以及其他一切合法权益的监督和保护
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 跟 我 说 说 监护权
- Nói chuyện với tôi về quyền nuôi con.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监护
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
监›