Đọc nhanh: 监护人 (giám hộ nhân). Ý nghĩa là: người giám hộ; người quản lý.
监护人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giám hộ; người quản lý
负责监护的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监护人
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
护›
监›