闯王陵 chuǎng wáng líng
volume volume

Từ hán việt: 【sấm vương lăng】

Đọc nhanh: 闯王陵 (sấm vương lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ cố lãnh đạo nông dân nhà Minh Li Zicheng 李自成 (tự xưng là Chuang Wang): một trong khu bảo tồn thiên nhiên Jiugongshan 九宫山, quận Tongshan, quận Tây An, Hồ Bắc, và một ngôi mộ khác ở Shimen 石门, Changde 常德, Hunan, được xây dựng bắt đầu từ năm 1980.

Ý Nghĩa của "闯王陵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闯王陵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lăng mộ cố lãnh đạo nông dân nhà Minh Li Zicheng 李自成 (tự xưng là Chuang Wang): một trong khu bảo tồn thiên nhiên Jiugongshan 九宫山, quận Tongshan, quận Tây An, Hồ Bắc, và một ngôi mộ khác ở Shimen 石门, Changde 常德, Hunan, được xây dựng bắt đầu từ năm 1980

mausoleum to late Ming peasant rebel leader Li Zicheng 李自成 (who styled himself Chuang Wang): one in Jiugongshan 九宫山 nature reserve, Tongshan county, Xianning prefecture, Hubei, and another in Shimen 石门, Changde 常德, Hunan, built starting in 1980

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯王陵

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 小王 xiǎowáng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.

  • volume volume

    - cóng 必然王国 bìránwángguó dào 自由 zìyóu

    - Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.

  • volume volume

    - 高句丽 gāojùlí shì 一个 yígè 古代 gǔdài 王国 wángguó

    - Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 人事部门 rénshìbùmén de 经理 jīnglǐ shì 王先生 wángxiānsheng

    - Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.

  • volume volume

    - 今派 jīnpài chù 王为国 wángwèiguó 同志 tóngzhì dào chù 洽商 qiàshāng 购书 gòushū 事宜 shìyí

    - nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
    • Bảng mã:U+9675
    • Tần suất sử dụng:Cao