Đọc nhanh: 重头戏 (trọng đầu hí). Ý nghĩa là: kịch có giọng hát và điệu bộ rất nặng.
重头戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch có giọng hát và điệu bộ rất nặng
指唱工和做工很重的戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重头戏
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 冷静 的 头脑 很 重要
- Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 他 郑重 地点 了 点头
- Anh ấy trịnh trọng gật đầu.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 头等 重要 任务
- nhiệm vụ quan trọng bậc nhất
- 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
戏›
重›