Đọc nhanh: 重托 (trọng thác). Ý nghĩa là: sự phó thác; uỷ thác quan trọng; phó thác. Ví dụ : - 不负重托 không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
重托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phó thác; uỷ thác quan trọng; phó thác
重大的委托
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重托
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
重›