Đọc nhanh: 重力 (trọng lực). Ý nghĩa là: trọng lực; lực hút. Ví dụ : - 重力使物体向下落。 Trọng lực khiến vật thể rơi xuống.. - 月球的重力比地球小。 Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.. - 没有重力,我们无法站立。 Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
重力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lực; lực hút
泛指任何天体吸引其他物体的力,如月球重力、火星重力等
- 重力 使 物体 向 下落
- Trọng lực khiến vật thể rơi xuống.
- 月球 的 重力 比 地球 小
- Trọng lực của Mặt Trăng nhỏ hơn Trái Đất.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重力
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
- 口语 练习 是 提高 口语 能力 的 重要 部分
- Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
重›