Đọc nhanh: 重利 (trọng lợi). Ý nghĩa là: lãi nặng; lợi tức lớn, lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều, trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài. Ví dụ : - 牟取重利 kiếm được lợi nhuận cao.. - 重利轻义 tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
重利 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lãi nặng; lợi tức lớn
很高的利息
✪ 2. lợi nhuận cao; lợi nhuận nhiều
很高的利润
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
✪ 3. trọng tiền bạc; coi trọng tiền tài
看重钱财
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重利
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我们 应该 尊重 妇女 的 权利
- Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.
- 啖以重利
- lấy món lợi to để cám dỗ
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
重›