Đọc nhanh: 重力仪 (trọng lực nghi). Ý nghĩa là: Máy đo trọng lực.
重力仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo trọng lực
重力仪,及重力加速度仪,是确定重力加速度的测量仪器。分为绝对重力仪和相对重力仪,前者测定地球表面上一点的绝对重力值,其精度目前可达到十几微伽 (μCal) ;后者用于测定地球表面上两点间重力值的差值,其精度目前也能达到10~20μGal。重力仪通常指相对重力仪。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重力仪
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 他 靠 努力 赢得 尊重
- Anh ấy nhờ chăm chỉ mà được tôn trọng.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 交际 的 能力 很 重要
- Khả năng giao tiếp rất quan trọng.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
力›
重›