Đọc nhanh: 重量 (trọng lượng). Ý nghĩa là: trọng lượng. Ví dụ : - 货物的重量超出标准。 Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.. - 重量越大越难搬运。 Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.. - 这台设备的重量多少? Trọng lượng của thiết bị này là bao nhiêu?
重量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng
物体受到的重力的大小叫做重量重量随高度或纬度变化而有微小的差别在高处比在低处小一些,在两极比在赤道大一些
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 这台 设备 的 重量 多少 ?
- Trọng lượng của thiết bị này là bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重量
✪ 1. (全身/身体/货物/物体) + 的 + 重量
"重量" vai trò trung tâm ngữ
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 货物 的 总重量 是 多少 ?
- Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 重量 (+ 的) + Danh từ (级/单位/指数/百分比)
"重量" vai trò định ngữ
- 这个 重量 单位 很 常用
- Đơn vị trọng lượng này rất phổ biến.
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 团队 的 骨干力量 很 重要
- Lực lượng nòng cốt của đội ngũ rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
量›