Đọc nhanh: 重力选矿法 (trọng lực tuyến khoáng pháp). Ý nghĩa là: phương pháp tuyển trọng lực (Dầu khí và mỏ than).
重力选矿法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp tuyển trọng lực (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重力选矿法
- 他 慎重 地 选择 了 书
- Anh ấy cẩn thận chọn sách.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 他 靠 努力 赢得 尊重
- Anh ấy nhờ chăm chỉ mà được tôn trọng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
法›
矿›
选›
重›