Đọc nhanh: 浮力 (phù lực). Ý nghĩa là: sức nổi; sức nâng (của chất lượng hoặc chất khí đối với vật ở trong đó). Ví dụ : - 这木筏依靠空汽油桶的浮力漂浮。 Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.. - 伞衣降落伞打开以获得空气浮力的部分 Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
浮力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức nổi; sức nâng (của chất lượng hoặc chất khí đối với vật ở trong đó)
物体在流体中受到的向上托的力浮力的大小等于被物体所排开的流体的重量
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮力
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
浮›