Đọc nhanh: 载重能力 (tải trọng năng lực). Ý nghĩa là: khả năng chuyên chở trọng lượng.
载重能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng chuyên chở trọng lượng
weight-carrying capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载重能力
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 诚信 是 最 重要 的 , 能力 在 其次
- Thành thật quan trọng nhất, năng lực thứ hai
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 消化 能力 对 健康 很 重要
- Khả năng tiêu hóa rất quan trọng đối với sức khỏe.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 良好 的 交际 能力 很 重要
- Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
能›
载›
重›