Đọc nhanh: 采血 (thái huyết). Ý nghĩa là: lấy máu để thử máu; lấy máu.
采血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy máu để thử máu; lấy máu
为检验等目的从人的静脉采取血液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采血
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
采›