睡觉 shuìjiào
volume volume

Từ hán việt: 【thuỵ giác】

Đọc nhanh: 睡觉 (thuỵ giác). Ý nghĩa là: ngủ; đi ngủ; ngủ nghê. Ví dụ : - 该睡觉了。 Nên đi ngủ rồi.. - 我每晚十点睡觉。 Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 10h. - 小猫在睡觉。 Con mèo đang ngủ.

Ý Nghĩa của "睡觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

睡觉 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ; đi ngủ; ngủ nghê

进入睡眠状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 睡觉 shuìjiào le

    - Nên đi ngủ rồi.

  • volume volume

    - měi 晚十点 wǎnshídiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mỗi tối tôi đi ngủ lúc 10h

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo đang ngủ.

  • volume volume

    - 睡觉 shuìjiào qián 喝一杯 hēyībēi 牛奶 niúnǎi

    - Cô ấy uống một cốc sữa trước khi đi ngủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 睡觉

✪ 1. A + (正)在睡觉/睡觉了

A đang ngủ/ ngủ rồi

Ví dụ:
  • volume

    - 睡觉 shuìjiào le

    - Anh ấy ngủ rồi.

  • volume

    - 孩子 háizi ( zhèng ) zài 睡觉 shuìjiào bié 叫醒 jiàoxǐng

    - Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.

  • volume

    - 几天 jǐtiān 睡觉 shuìjiào le

    - Tôi mấy ngày không ngủ rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 早点儿/快+ (该/要/想)/晚点+睡觉

Thời gian/ sớm chút/ rất muộn/ nhanh nên/phải/muốn đi ngủ

Ví dụ:
  • volume

    - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • volume

    - 早点儿 zǎodiǎner 睡觉 shuìjiào ba 还要 háiyào 工作 gōngzuò

    - Cậu ngủ sớm đi, tôi còn phải làm việc.

✪ 3. 睡 + 得/不 + /着/好 + 觉

Ngủ ngon/ không ngon

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 几天 jǐtiān 头疼 tóuténg shuì 不好 bùhǎo jué

    - Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon

  • volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà ràng 睡不着 shuìbùzháo jué

    - Áp lực công việc quá lớn khiến tôi không ngủ được.

✪ 4. 睡起觉来

Cấu trúc động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 我累 wǒlèi 一趟 yītàng xià jiù shuì 觉来 juélái

    - Tôi mệt đến mức vừa nằm xuống đã ngủ luôn.

  • volume

    - hái shàng zhe ne 竟然 jìngrán 睡起 shuìqǐ 觉来 juélái le

    - Còn đang trên lớp mà bạn đã ngủ luôn rồi.

So sánh, Phân biệt 睡觉 với từ khác

✪ 1. 睡觉 vs 睡着

Giải thích:

- "睡觉" là cụm động từ- tân ngữ, "睡着" là cụm động từ- bổ ngữ.
- "睡觉" có nghĩa là muốn hoặc đi ngủ, "睡着" có nghĩa là đã ngủ và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡觉

  • volume volume

    - 折腾 zhēténg dào 半夜 bànyè cái 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 乳猪 rǔzhū zài 圈里 quānlǐ 睡觉 shuìjiào

    - Heo sữa đang ngủ trong chuồng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蜷伏 quánfú zhe 睡觉 shuìjiào

    - anh ấy thích nằm co ngủ.

  • volume volume

    - zài 三点钟 sāndiǎnzhōng 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy ngủ lúc ba điểm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 好好 hǎohǎo 睡一觉 shuìyījiào 明天 míngtiān 早就 zǎojiù lái 赶路 gǎnlù

    - hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 小孩 xiǎohái yào 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa