xǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hanh.tỉnh】

Đọc nhanh: (hanh.tỉnh). Ý nghĩa là: hỉ mũi; xì mũi; khịt. Ví dụ : - 他拿纸巾擤鼻涕。 Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.. - 他擤了擤鼻涕。 Anh ấy xì mũi.. - 孩子擤鼻涕很用力。 Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỉ mũi; xì mũi; khịt

按住鼻孔出气,使鼻涕排出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸巾 zhǐjīn xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.

  • volume volume

    - xǐng le xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy xì mũi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xǐng le xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy xì mũi.

  • volume volume

    - 纸巾 zhǐjīn xǐng 鼻涕 bítì

    - Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin: Xǐng
    • Âm hán việt: Hanh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHUL (手竹山中)
    • Bảng mã:U+64E4
    • Tần suất sử dụng:Thấp