Đọc nhanh: 醒眼 (tỉnh nhãn). Ý nghĩa là: rõ ràng; dễ thấy.
醒眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; dễ thấy
醒目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒眼
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 我 搓 着 眼睛 刚 睡醒
- Tôi dụi mắt vừa tỉnh dậy.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
醒›