Đọc nhanh: 酸性液体比重计 (toan tính dịch thể bí trọng kế). Ý nghĩa là: Tỷ trọng kế đo axit dụng cụ đo tỷ trọng axit.
酸性液体比重计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ trọng kế đo axit dụng cụ đo tỷ trọng axit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸性液体比重计
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 准确性 在 计算 中 很 重要
- Tính chính xác rất quan trọng trong số học.
- 同性恋 群体 也 应 被 尊重
- Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
性›
比›
液›
计›
酸›
重›