Đọc nhanh: 酒精比重计 (tửu tinh bí trọng kế). Ý nghĩa là: dụng cụ đo nồng độ cồn.
酒精比重计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đo nồng độ cồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精比重计
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
精›
计›
酒›
重›