Đọc nhanh: 气体比重计 (khí thể bí trọng kế). Ý nghĩa là: Máy đo tỉ trọng khí, khí kế.
气体比重计 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo tỉ trọng khí
气体比重计是一种物理测量比重计,通过气体测重量。耐火材料真密度是指耐火材料的质量与其真体积之比值。真密度多用于表征原料,特别是粉体的致密程度,而且还可以在一定程度上反映材料的物相组成,是耐火材料中一项重要的物理性能指标。1985年我国等同采用了国际标准ISO 5018: 1983,制定GB /T 5071—85 耐火材料真密度试验方法,于1997年、2004 年分别进行了二次修订并确认沿用,GB/T5071—1997 (2004) 耐火材料真密度试验方法一直沿用。
✪ 2. khí kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气体比重计
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
比›
气›
计›
重›