Đọc nhanh: 温差比重计 (ôn sai bí trọng kế). Ý nghĩa là: Nhiệt ẩm kế.
温差比重计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt ẩm kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温差比重计
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
比›
温›
计›
重›