áo
volume volume

Từ hán việt: 【ngao】

Đọc nhanh: (ngao). Ý nghĩa là: hầm; nấu nhừ, sấy; sao; sắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 。 Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.. - 。 Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.. - 。 Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

hầm; nấu nhừ

用文火久煮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 熬粥 áozhōu gěi 家人 jiārén chī

    - Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.

sấy; sao; sắc

煎干

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用心 yòngxīn 熬药 áoyào zhōng

    - Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

  • volume volume

    - zài 厨房 chúfáng 熬药 áoyào

    - Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.

chịu; chịu đựng

忍受 (疼痛或艰苦的生活等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 终于 zhōngyú 熬过来 áoguòlái le

    - Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 失眠 shīmián de 夜晚 yèwǎn ràng 煎熬 jiānáo

    - Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • volume volume

    - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

  • volume volume

    - 大米粥 dàmǐzhōu áo tài jiàng le

    - cháo gạo tẻ nấu đặc quá.

  • volume volume

    - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • volume volume

    - 代购 dàigòu hěn 辛苦 xīnkǔ 听说 tīngshuō yào 熬夜 áoyè

    - Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熬

Hình ảnh minh họa cho từ 熬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: āo , áo
    • Âm hán việt: Ngao
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GKF (土大火)
    • Bảng mã:U+71AC
    • Tần suất sử dụng:Cao