Đọc nhanh: 熬 (ngao). Ý nghĩa là: hầm; nấu nhừ, sấy; sao; sắc, chịu; chịu đựng. Ví dụ : - 熬粥要用小火慢煮。 Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.. - 她喜欢熬粥给家人吃。 Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.. - 妈用心熬药中。 Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
Hán tự: 熬
Ý nghĩa của 熬 khi là Động từ
✪ hầm; nấu nhừ
用文火久煮
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
✪ sấy; sao; sắc
煎干
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
✪ chịu; chịu đựng
忍受 (疼痛或艰苦的生活等)
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 我们 终于 熬过来 了
- Chúng tôi cuối cùng cũng vượt qua được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熬
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 别 唤醒 他 , 他 昨晚 熬夜 了
- Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熬›