Đọc nhanh: 遗忘症 (di vong chứng). Ý nghĩa là: chứng hay quên. Ví dụ : - 那种遗忘症是一种心理防御 Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
遗忘症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng hay quên
amnesia
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗忘症
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
- 她 有 电震 后遗症
- Ý tôi là ảnh hưởng của sốc điện
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 那些 药会 不会 让 他 得 健忘症
- Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
症›
遗›