Đọc nhanh: 遗物 (di vật). Ý nghĩa là: di vật. Ví dụ : - 这些早期遗物被认为具有神奇的力量. Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.. - 人们认为这些早期遗物具有神奇的力量. Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.. - 这把石斧是古代的遗物。 Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.
遗物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di vật
古代或死者留下来的东西
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 这 把 石斧 是 古代 的 遗物
- Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗物
- 生物 遗骸
- di cốt sinh vật
- 万物 芸芸
- vạn vật; muôn nghìn vạn vật.
- 那 是 亡者 的 遗物
- Đó là di vật của người quá cố.
- 这 把 石斧 是 古代 的 遗物
- Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 他 遗 我 珍贵 的 礼物
- Anh ấy tặng tôi quà quý giá.
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
遗›