遗物 yíwù
volume volume

Từ hán việt: 【di vật】

Đọc nhanh: 遗物 (di vật). Ý nghĩa là: di vật. Ví dụ : - 这些早期遗物被认为具有神奇的力量. Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.. - 人们认为这些早期遗物具有神奇的力量. Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.. - 这把石斧是古代的遗物。 Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.

Ý Nghĩa của "遗物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

遗物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. di vật

古代或死者留下来的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù bèi 认为 rènwéi 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • volume volume

    - zhè 石斧 shífǔ shì 古代 gǔdài de 遗物 yíwù

    - Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗物

  • volume volume

    - 生物 shēngwù 遗骸 yíhái

    - di cốt sinh vật

  • volume volume

    - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • volume volume

    - shì 亡者 wángzhě de 遗物 yíwù

    - Đó là di vật của người quá cố.

  • volume volume

    - zhè 石斧 shífǔ shì 古代 gǔdài de 遗物 yíwù

    - Chiếc rìu đá này là một di tích của thời cổ đại.

  • volume volume

    - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • volume volume

    - 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng tôi quà quý giá.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù bèi 认为 rènwéi 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 早期 zǎoqī 遗物 yíwù 具有 jùyǒu 神奇 shénqí de 力量 lìliàng

    - Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa