Đọc nhanh: 道学 (đạo học). Ý nghĩa là: lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học, cổ lỗ; gàn dở; ương bướng. Ví dụ : - 道学气 tính gàn dở. - 道学先生 người gàn dở
道学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý học (học thuyết Tống Nho); đạo học
理学
✪ 2. cổ lỗ; gàn dở; ương bướng
形容古板迂腐
- 道学 气
- tính gàn dở
- 道学先生
- người gàn dở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道学
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 我们 走过 地道 去 学校
- Chúng tôi đi qua đường hầm đến trường.
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
道›