Đọc nhanh: 船舶遇险 (thuyền bạc ngộ hiểm). Ý nghĩa là: Tàu thuyền gặp nạn.
船舶遇险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu thuyền gặp nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶遇险
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舶›
船›
遇›
险›