Đọc nhanh: 造成问题 (tạo thành vấn đề). Ý nghĩa là: gây ra một vấn đề, để tạo ra một vấn đề.
造成问题 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây ra một vấn đề
to cause a problem
✪ 2. để tạo ra một vấn đề
to create an issue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造成问题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 啃老族 现象 已成 社会 问题
- Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.
- 对 这 一 职位 他 是否 适宜 很 成问题
- Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 他 酗酒 越来越 成问题 了
- Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
造›
问›
题›