Đọc nhanh: 摆谱 (bài phả). Ý nghĩa là: phô trương, để phát sóng.
摆谱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phô trương
to be ostentatious
✪ 2. để phát sóng
to put on airs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆谱
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 总 喜欢 摆谱
- Anh ấy luôn thích phô trương.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
谱›