Đọc nhanh: 通风总管 (thông phong tổng quản). Ý nghĩa là: Ống thông gió chung.
通风总管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống thông gió chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风总管
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
管›
通›
风›