Đọc nhanh: 通风机 (thông phong cơ). Ý nghĩa là: Quạt thông gió.
通风机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quạt thông gió
通风机广泛用于工厂、矿井、隧道、冷却塔、车辆、船舶和建筑物的通风、排尘和冷却;锅炉和工业炉窑的通风和引风;空气调节设备和家用电器设备中的冷却和通风;谷物的烘干和选送;风洞风源和气垫船的充气和推进等。下面为某低噪音岗位通风机的产品参数。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风机
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 我们 可以 用 手机 通信
- Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
通›
风›